Tiết kiệm điện năng đến 30%, thiết kế đẹp mắt, phù hợp với kiến trúc hiện đại, sử dụng Gas R410a thế hệ mới.
Máy lạnh số một từ Nhật Bản
Chất lượng bền bỉ vượt thời gian
Tiết kiệm điện vượt trội
Bảo hành 2 năm cho thân máy
Aircraft technology is used to component design the airflow system of the air conditioner.
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công công suất tiêu thụ diện năng tối thiểu.
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhấn
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, mang đến không khí trong lành và tươi mát.
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
Chứa các Enzyme có tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công và tiêu diệt vi khuẩn ở ngay lưới lọc vi sinh bằng cơ cấu tự nhiên, kiềm hãm sự phát triển của nấm mốc, giúp mang đến bầu không khí trong lành, tinh khiết và an toàn cho sức khỏe.
Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/ phải băng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
Kiểu máy \ Hạng mục |
Dàn lạnh |
SRK19CSS-S5 |
SRK25CSS-S5 |
|
Dàn nóng |
SRC19CSS-S5 |
SRC25CSS-S5 |
||
Nguồn điện |
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
|||
Công suất lạnh
|
kW |
5.40 |
7.40 |
|
BTU/h |
18,425 |
25,249 |
||
Công suất tiêu thụ điện |
kW |
1.46 |
2.065 |
|
CSPF |
4.134 |
4.119 |
||
Dòng điện |
A |
6.9 |
9.8 |
|
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
339 x 1197 x 262 |
|
Dàn nóng |
mm |
640 x 850 (+65) x 290 |
750 x 880(+88) x 340 |
|
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
16 |
16 |
Dàn nóng |
kg |
44 |
57 |
|
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/min |
16 |
22 |
Dàn nóng |
m3/min |
38 |
60 |
|
Môi chất lạnh |
R410A |
|||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
|
Đường gas |
mm |
ᶲ 15.88 (5/8”) |
||
Dây điện kết nối |
2.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
|||
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |