Giúp tiết kiệm 55% điện so với dòng tiêu chuẩn 1* Chỉ số tiết kiệm năng lượng CSPF : 5.620- Đạt cấp năng lượng 5*
► Máy lạnh số một từ Nhật Bản
► Chất lượng bền bỉ vượt thời gian
► Tiết kiệm điện vượt trội
► Bảo hành 2 năm cho thân máy
Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, mang đến không khí trong lành và tươi mát.
Để dễ dàng bảo trì bộ lọc, việc tháo lắp trở nên đơn giản hơn chỉ bằng một bước trượt.
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Nhờ vào công nghệ "Heavy Duty Micro" ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn.
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Kiểu máy |
Dàn lạnh |
SRK25ZMP-S5 |
SRK35ZMP-S5 |
SRK45ZMP-S5 |
||
Hạng mục |
Dàn nóng |
SRC25ZMP-S5 |
SRC35ZMP-S5 |
SRC45ZMP-S5 |
||
Nguồn điện |
|
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
||||
Công suất lạnh |
Làm lạnh |
kW - Btu/h |
2.5(0.9~2.8) - 8,530(3,070~9,554) |
3.2(0.9~3.5) - 10,918(3,071~11,942) |
4.5(0.9~4.8) - 15,354(3,071~16,378) |
|
Sưởi |
kW - Btu/h |
2.8(0.8~3.9) - 9,554(2,730~13,307) |
3.6(0.9~4.3) - 12,283(3,071~14,672) |
5.0(0.8~5.8) - 17,060(2,730~19,790) |
||
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
0.78 |
0.995 |
1.495 |
|
Sưởi |
kW |
0.755 |
0.995 |
1.385 |
||
CSPF |
|
|
5.9 |
5.62 |
3.9 |
|
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
3.9 / 3.8 / 3.6 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
6.5 / 6.2 / 6.0 |
|
|
Sưởi |
A |
3.8 / 3.7 / 3.5 |
4.9 / 4.7 / 4.5 |
7.0 / 6.7 / 6.4 |
|
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
|
A |
262 x 769 x 210 |
||
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng |
|
A |
540 x 645(+57) x 275 |
540 x 645(+57) x 275 |
595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
|
kg |
6.9 |
7.2 |
7.6 |
Dàn nóng |
|
kg |
25 |
27 |
40 |
|
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
10.1 / 7.3 / 4.2 |
9.5 / 6.8 / 4.2 |
9.0 / 7.2 / 3.8 |
|
Sưởi |
m3/min |
9.5 / 7.3 / 5.2 |
9.6 / 7.4 / 5.5 |
12.0 / 9.2 / 6.2 |
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/sưởi |
m3/min |
26.0 / 19.7 |
25.4 / 20.5 |
35.5 / 33.5 |
|
Môi chất lạnh |
|
|
R410A |
|||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
|
mm |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
ᶲ 6.35 (1/4”) |
|
Đường gas |
|
mm |
ᶲ 9.52 (3/8”) |
ᶲ 12.7 (1/2”) |
||
Dây điện kết nối |
|
|
1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
|||
Phương pháp nối dây |
|
|
|
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |